lèi
mệt mỏi
Hán việt: loã
丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
11
HSK1
Tính từ

Từ ghép

Ví dụ

1
yǒudiǎnérlèi
Tôi hơi mệt.
2
lèilexiǎngxiūxīyīxià
Tôi mệt rồi, muốn nghỉ một chút.
3
gǎnjuéyǒuyìdiǎnérlèi
Tôi ấy cảm thấy mệt một chút. Dịch tiếng Anh:I feel a bit tired. Ví dụ 8: 我只想吃一点儿饭。 Dịch tiếng Việt: Tôi chỉ muốn ăn một ít cơm.
4
gǎndàohěnlèi
Tôi cảm thấy rất mệt.
5
wèishénmezhèmelèi
Sao bạn mệt như vậy?
6
hěnlèisuǒyǐzǎozǎoshuìjiàole
Tôi rất mệt, nên đã đi ngủ sớm.
7
yàoshìlèilejiùxiūxīyīxià
Nếu bạn mệt, hãy nghỉ ngơi một lát.
8
zhēndehěnlèi
Tôi thật sự rất mệt.
9
gōngkètàiduōgǎndàohěnlèi
Bài tập quá nhiều, tôi cảm thấy rất mệt.
10
zhǐshìshāowēilèileyìdiǎn
Tôi chỉ hơi mệt một chút.
11
gǎndàohěnlèiyúshìzǎozǎoshuìle
Anh ấy cảm thấy rất mệt, thế là đi ngủ sớm.
12
lèilexūyàoxiūxī
Tôi mệt rồi, cần nghỉ ngơi.

Từ đã xem