Chi tiết từ vựng

【ò】

heart
Nghĩa từ: Ồ, Ờ, Á (thể hiện sự nhận thức, hiểu biết hoặc nhấn mạnh, tùy theo ngữ cảnh)
Hán việt: nga
Nét bút: 丨フ一ノ一丨一フノ丶
Tổng số nét: 10
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Thán từ
Được cấu thành từ:
  • kǒu: mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)

  • : Tôi, mình, tớ

Từ ghép:

Ví dụ:

ò
yuánlái
原来
shì
zhèyàng
这样
啦!
Oh, so that's how it is!
Ồ, hóa ra là vậy à!
ò
zhīdào
知道
le
了!
Oh, I get it now!
Ồ, tôi biết rồi!
ò
shì
zhèyàng
这样
a
啊。
Oh, that's how it is.
À, ra là vậy.
ò
yǐjīng
已经
wánchéng
完成
zuòyè
作业
le
了。
Oh, you've already finished the assignment.
Ờ, bạn đã hoàn thành bài tập rồi.
ò
míngbái
明白
de
yìsī
意思
le
了。
Oh, I understand what you mean now.
À, tôi hiểu ý bạn rồi.
ò
zhèjiàn
这件
shìqíng
事情
hěn
fùzá
复杂。
Oh, this matter is quite complicated.
Ờ, chuyện này rất phức tạp.
ò
zhēnde
真的
ma
吗?
Oh, really?
Ồ, thật sao?
ò
wàngjì
忘记
le
了。
Oh, I forgot.
Á, tôi quên mất rồi.
ò
shuō
de
duì
对。
Oh, you are right.
Ờ, bạn nói đúng đấy.
ò
lái
shìshì
试试。
Oh, then I'll give it a try.
Ồ, vậy thì để tôi thử xem.
ò
tài
quèdìng
确定。
Oh, I'm not too sure.
Ờ, tôi không chắc lắm.
ò
fāshēng
发生
le
shénme
什么?
Oh, what happened?
Ồ, đã xảy ra chuyện gì vậy?
ò
xiànzài
现在
cái
míngbái
明白。
Oh, now I understand.
À, giờ tôi mới hiểu.
ò
dào
le
a
啊。
Oh, you've arrived.
Ồ, bạn đã đến rồi à.
ò
zhè
jiùshì
就是
de
xiǎngfǎ
想法。
Oh, so this is your idea.
Á, đây là suy nghĩ của bạn à.
Bình luận