Chi tiết từ vựng

【āi】

heart
Nghĩa từ: trời ơi, chao ôi, ồ
Hán việt: ai
Nét bút: 丨フ一フ丶ノ一一ノ丶
Tổng số nét: 10
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Thán từ
Được cấu thành từ:
  • kǒu: mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)

  • : (chỉ sự kết thúc của một mệnh đề)

Từ ghép:

Ví dụ:

ài
mílù
迷路
le
了。
Oh, I am lost.
Trời ơi, tôi lạc đường rồi.
ài
zhēnzāogāo
真糟糕!
Alas, how terrible!
Chao ôi, thật tệ!
ài
wàngjì
忘记
dài
qián
le
了。
Sigh, I forgot to bring money.
Ồ, tôi quên mang tiền mất rồi.
ài
zěnme
怎么
huì
zhèyàng
这样
ne
呢?
Alas, how could this happen?
Trời ơi, làm sao lại thế này?
ài
wǒlái
我来
wǎn
le
了。
Oh, I am late.
Ồ, tôi đến muộn rồi.
ài
zhēn
dǎoméi
倒霉!
Alas, such bad luck!
Ôi, thật là xui xẻo!
ài
bùgāi
不该
nàme
那么
shuō
说。
Sigh, I shouldn't have said that.
Ồ, tôi không nên nói như vậy.
ài
wǒmen
我们
cuòguò
错过
chē
le
了。
Oh, we missed the bus.
Ôi, chúng ta đã lỡ xe rồi.
ài
shǒujī
手机
méidiàn
没电
le
了。
Oh, my phone is out of battery.
Trời ơi, điện thoại tôi hết pin rồi.
ài
hǎo
tòngkǔ
痛苦
a
啊!
Alas, it's so painful!
trời ơi, đau khổ quá!
Bình luận