wǎn
bát, cái bát
Hán việt: oản
一ノ丨フ一丶丶フノフ丶フフ
13
只, 个
HSK1
Danh từLượng từ

Từ ghép

Ví dụ

1
zhèwǎnmiànhěnhǎochī
Bát mì này rất ngon.
2
dewǎnsuìle
Bát của tôi bị vỡ.
3
chīleliǎngwǎnfàn
Cô ấy ăn hai bát cơm.
4
qǐnggěiwǎnmǐfàn
Làm ơn cho tôi một bát cơm.
5
qǐnggěiwǎnjiǎozi
Hãy cho tôi một bát há cảo.
6
wǎnsuìleyìdiǎnéryàojǐn
Cái bát bị vỡ một chút không sao.
7
lewǎnrètānghòujuédedǔzinuǎnyángyángde
Sau khi uống một tô súp nóng, anh ấy cảm thấy bụng ấm áp.

Từ đã xem