Chi tiết từ vựng
碗 【wǎn】
Nghĩa từ: bát, cái bát
Hán việt: oản
Lượng từ:
只, 个
Nét bút: 一ノ丨フ一丶丶フノフ丶フフ
Tổng số nét: 13
Cấp độ: HSK1
Được cấu thành từ:
宛 wǎn: giống như, tựa như
石 shí: Đá
Từ ghép:
Ví dụ:
这
碗面
很
好吃。
Bát mì này rất ngon.
我
的
碗
碎
了。
Bát của tôi bị vỡ.
她
吃
了
两碗饭。
Cô ấy ăn hai bát cơm.
请
给
我
一碗
米饭。
Làm ơn cho tôi một bát cơm.
Bình luận