Chi tiết từ vựng

【yǐ】

heart
Nghĩa từ: vị trí thứ hai trong thiên can
Hán việt: ất
Nét bút:
Tổng số nét: 1
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

Ví dụ:

jiǎyǐbǐngdīng
丙丁
A, B, C, D (in a sequence of items or categories)
A, B, C, D
yǐfāng
yìng
àn
hétongguīdìng
合同规定
zhīfù
支付
fèiyòng
费用。
Party B shall pay the fees according to the contract specifications.
Bên B phải trả phí theo quy định hợp đồng.
zhège
这个
yǐchún
de
chúndù
纯度
fēicháng
非常
gāo
高。
The purity of this ethanol is very high.
Độ tinh khiết của ethanol này rất cao.
Bình luận