Che đậy, giấu giếm
Hán việt: hễ
一フ
2
HSK1

Từ ghép

Ví dụ

1
zhègehěnshǎojiànxiàngshìcángdemìmì
Chữ này rất hiếm gặp, nó giống như một bí mật được giấu kín.
2
zàigǔlǎodewénxiànzhōngfāxiànlezhège
Tôi đã phát hiện ra chữ 匸 trong tài liệu cổ.
3
dexíngzhuàngràngxiǎngdàoleyígècángnìdebǎoxiāng
Hình dạng của 匸 làm tôi nghĩ đến một kho báu được giấu đi.

Từ đã xem