xuán
Màu đen huyền, huyền bí
Hán việt: huyền
丶一フフ丶
5
HSK1

Từ ghép

Ví dụ

1
zhègèxuánxuéwèntítàishēnàole
Vấn đề huyền học này quá sâu sắc.
2
duìzhōngguódexuánhuànxiǎoshuōfēichángzháomí
Anh ấy rất mê mẩn tiểu thuyết huyền huyễn Trung Quốc.
3
xuánwǔshìzhōngguósìxiàngzhīyīdàibiǎoběifāngdōngtiān
Xuân Vũ là một trong bốn tượng của Trung Quốc, tượng trưng cho phía Bắc và mùa đông.

Từ đã xem