gěn
quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
Hán việt: cấn
フ一一フノ丶
6
HSK1

Từ ghép

Ví dụ

1
gènwèishān
艮 tượng trưng cho núi
2
gènbèibùhuòqíshēnxíngqítíngbùjiànqírénwújiù
Lưng hướng về phía 艮, không chạm vào thân thể của nó, đi trong sảnh của nó, không gặp người của nó, không gặp điều gì xấu.
3
gènzhǐwújiùlìyǒngzhēn
Giữ chân ở 艮, không gặp họa, lợi ích bền vững.