shǐ
Con heo, con lợn
Hán việt: thỉ
一ノフノノノ丶
7
HSK1

Từ ghép

Ví dụ

1
jiāzhōngyǎngletóushǐ
Trong nhà nuôi một con lợn.
2
gǔdàirénjiāngshǐshìwèicáifùdexiàngzhēng
Người xưa coi lợn là biểu tượng của sự giàu có.
3
shǐtáolínzhōngzàinánxúnhuí
Lợn chạy vào rừng, khó mà tìm lại được.

Từ đã xem