Chi tiết từ vựng

【shǐ】

heart
Nghĩa từ: Con heo, con lợn
Hán việt: thỉ
Nét bút: 一ノフノノノ丶
Tổng số nét: 7
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

Ví dụ:

jiāzhōng
家中
yǎng
le
yītóu
一头
shǐ
There is a pig raised in the house.
Trong nhà nuôi một con lợn.
gǔdàirén
古代人
jiāng
shǐ
shìwèi
视为
cáifù
财富
de
xiàngzhēng
象征。
Ancient people regarded the pig as a symbol of wealth.
Người xưa coi lợn là biểu tượng của sự giàu có.
shǐ
táo
línzhōng
林中,
zàinán
再难
xúnhuí
寻回。
The pig escaped into the forest, and it was hard to find it again.
Lợn chạy vào rừng, khó mà tìm lại được.
Bình luận