Chi tiết từ vựng
辰 【chén】
Nghĩa từ: Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
Hán việt: thìn
Lượng từ:
个
Nét bút: 一ノ一一フノ丶
Tổng số nét: 7
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
辰星
照耀。
The star shines brightly.
Sao Chính Tinh chiếu rọi.
辰时
已到。
It's the time of the Dragon hour.
Giờ Thìn đã đến.
辰辰
如意。
Everything goes as wished.
Mọi điều như ý trong mọi sự.
Bình luận