Chi tiết từ vựng

【biàn】

heart
Nghĩa từ: Phân biệt
Hán việt: biện
Nét bút: ノ丶ノ一丨ノ丶
Tổng số nét: 7
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

Ví dụ:

tiánlǐ
田里
biàn
shuǐguǒ
水果。
I go to the field to pick fruits.
Tôi đi vào cánh đồng hái trái cây.
xǐhuān
喜欢
biàn
huālái
花来
zhuāngshì
装饰
fángjiān
房间。
She likes to pick flowers to decorate the room.
Cô ấy thích hái hoa để trang trí phòng.
tāmen
他们
zài
shānshàng
山上
biàn
le
hěnduō
很多
yěcài
野菜。
They picked a lot of wild vegetables on the mountain.
Họ đã hái được nhiều rau dại trên núi.
Bình luận