与
一フ一
3
HSK1
Từ ghép
Ví dụ
1
中文与英文有很多不同。
Tiếng Trung và tiếng Anh có nhiều sự khác biệt.
2
中文的语法与英文的语法不同。
Ngữ pháp tiếng Trung khác với ngữ pháp tiếng Anh.
3
这事与你无关。
Việc này không liên quan đến bạn.
4
我想与你会话。
Tôi muốn nói chuyện với bạn.
5
课间我经常与同学聊天。
Tôi thường trò chuyện với các bạn cùng lớp trong giờ giải lao.
6
现代的人们生活方式与以前大不相同。
Lối sống của con người thời hiện đại rất khác so với trước đây.
7
中医治疗方法与西医不同。
Phương pháp điều trị của y học cổ truyền Trung Quốc khác với y học phương Tây.
8
他对电影的感想与我不同。
Cảm nghĩ của anh ta về bộ phim này khác với tôi.
9
他们打算与当地公司合资。
Họ dự định sẽ hợp tác đầu tư với công ty địa phương.
10
许多风俗都与宗教信仰有关。
Nhiều phong tục liên quan đến tín ngưỡng tôn giáo.
11
与其在家里无所事事,不如去图书馆学习。
Thay vì ở nhà không làm gì, thì tốt hơn hãy đi học ở thư viện.
12
与其抱怨生活不公,不如努力改变现状。
Thay vì than phiền về cuộc sống không công bằng, thì tốt hơn hãy nỗ lực thay đổi tình hình hiện tại.