mài
bán, bán hàng
Hán việt: mại
一丨フ丶丶一ノ丶
8
HSK1
Động từ

Từ ghép

Ví dụ

1
zhèjiādiànzhǐmàixié
Cửa hàng này chỉ bán giày.
2
zhèjiāshāngdiànmàiyīfú
Cửa hàng này bán quần áo.
3
zhīdàoyǒumàipiányi便dediànnǎoma
Bạn biết chỗ nào bán máy tính giá rẻ không?
4
wǒmenxiǎngkàndiànyǐngkěshìpiàoyǐjīngmàiwánle
Chúng tôi muốn xem phim, nhưng vé đã bán hết.
5
zhèjiādiànmàiyīfúxiézishénmede
Cửa hàng này bán quần áo, giày dép, v.v.
6
zhèjiādiànmàigèzhǒnggèyàngdeyīfú
Cửa hàng này bán đủ loại quần áo.
7
shìchǎngshàngmàidemiánǎodōuhěnpiányi便
Áo bông bán ở chợ đều rất rẻ.
8
shìchǎngshàngmàihěnduōpiàoliàngdecǎidēng
Trên thị trường bán rất nhiều đèn lồng đẹp.
9
jīpiàoyǐjīngquándōumàiguāngle
Vé máy bay đã bán hết.
10
diànyǐngpiàodōumàiwánle
Vé xem phim đã bán hết.
11
zìdòngfànmàijījiēshòuyìngbì
Máy bán hàng tự động chấp nhận tiền xu.
12
yíbàndepiàoyǐjīngmàichūqùle
Một nửa số vé đã được bán ra.

Từ đã xem