Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 狂
狂
kuáng
điên, hoang dại
Hán việt:
cuồng
Nét bút
ノフノ一一丨一
Số nét
7
Lượng từ:
阵
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 狂
Luyện tập
Thứ tự các nét
Từ ghép
Ví dụ
1
tā
他
tīngdào
听
到
zhè
这
gè
个
xiāoxí
消
息
hòu
后
jīhū
几
乎
yào
要
fākuáng
发
狂
le
了
。
Anh ấy nghe tin này xong suýt nữa thì phát điên.
2
tàiduō
太
多
de
的
gōngzuò
工
作
yālì
压
力
ràng
让
tā
他
fākuáng
发
狂
。
Áp lực công việc quá lớn khiến anh ấy phát điên.
3
tā
他
yīnwèi
因
为
chángshíjiān
长
时
间
de
的
gūdú
孤
独
ér
而
fākuáng
发
狂
。
Anh ấy phát điên vì đã cô đơn quá lâu.
Từ đã xem
AI