kuáng
điên, hoang dại
Hán việt: cuồng
ノフノ一一丨一
7
HSK1
Tính từ

Từ ghép

Ví dụ

1
tīngdàozhèxiāoxíhòujīhūyàofākuángle
Anh ấy nghe tin này xong suýt nữa thì phát điên.
2
tàiduōdegōngzuòyālìràngfākuáng
Áp lực công việc quá lớn khiến anh ấy phát điên.
3
yīnwèichángshíjiāndegūdúérfākuáng
Anh ấy phát điên vì đã cô đơn quá lâu.

Từ đã xem

AI