Cái, chiếc, Cầm, nắm
Hán việt:
一丨一フ丨一フ
7
HSK1
Động từLượng từGiới từ

Từ ghép

Ví dụ

1
qǐngshūfàngzàizhuōzǐshàng
Xin hãy đặt sách lên bàn.
2
fángjiānyǒuyígèshūzhuōliǎngbǎyǐzi
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
3
qǐngbùyàoyīfúnòngzāng
Xin đừng làm bẩn quần áo.
4
yǐzi
Cái ghế
5
dāo
Con dao
6
sháozǐ
Cái thìa
7
yàoshi
Chìa khóa
8
chāzi
Cái nĩa
9
píngguǒchīle
Anh ấy cầm quả táo ăn.
10
bǎménguānshàng
Cầm cửa lại.
11
deshǒu
Anh ấy nắm tay tôi.
12
zhèběnshūgěi
Cầm cuốn sách này cho tôi.