Cái, chiếc, Cầm, nắm
Hán việt:
一丨一フ丨一フ
7
HSK1
Động từLượng từGiới từ

Thông tin lượng từ

Lượng từ dùng cho những vật có tay cầm hoặc có thể nắm/bó lại được (dao, kéo, ghế, ô, một nắm gạo...).

Cấu trúc: [Số lượng] + 把 + [Danh từ]

Ví dụ sử dụng:

一把伞
yī bǎ sǎn
một chiếc ô
一把刀
yī bǎ dāo
một con dao
一把椅子
yī bǎ yǐzi
một cái ghế
一把钥匙
yī bǎ yàoshi
một chiếc chìa khóa
一把尺子
yī bǎ chǐzi
một cây thước
一把剪刀
yī bǎ jiǎndāo
một cái kéo

Từ ghép

Ví dụ

1
qǐngshūfàngzàizhuōzishàng
Xin hãy đặt sách lên bàn.
2
fángjiānyǒuyígèshūzhuōliǎngyǐzi
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
3
qǐngyàoyīfúnòngzàng
Xin đừng làm bẩn quần áo.
4
yǐzi
Cái ghế
5
dāo
Con dao
6
sháozi
Cái thìa
7
yàoshi
Chìa khóa
8
chāzǐ
Cái nĩa
9
píngguǒchīle
Anh ấy cầm quả táo ăn.
10
ménguānshàng
Cầm cửa lại.
11
deshǒu
Anh ấy nắm tay tôi.
12
zhèběnshūgěi
Cầm cuốn sách này cho tôi.

Từ đã xem

AI