Chi tiết từ vựng

【鹹】【xián】

heart
Nghĩa từ: Có muối; mặn
Hán việt: giảm
Nét bút: 一ノ一丨フ一フノ丶
Tổng số nét: 9
Loai từ:
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

Ví dụ:

zhège
这个
cài
tài
xián
le
了。
This dish is too salty.
Món ăn này mặn quá.
xǐhuān
喜欢
chī
xián
de
dōngxī
东西。
I do not like to eat salty things.
Tôi không thích ăn đồ mặn.
xián
de
shíwù
食物
duì
shēntǐ
身体
bùhǎo
不好。
Salty food is not good for health.
Thức ăn mặn không tốt cho sức khỏe.
Bình luận