a
à, à ơi, hả (trợ từ cảm thán, nghi vấn)
Hán việt: a
丨フ一フ丨一丨フ一丨
10
HSK1
Thán từ

Từ ghép

Ví dụ

1
shìwángxiānshēnga
Ồ, anh là ông Wang à!
2
zhēnhǎoa
Thật tốt nhỉ!
3
láilea
À, anh ấy đến rồi.
4
zhèjiànyīfúhěnhǎokàna
Bộ quần áo này đẹp quá nhỉ!
5
óshìzhèyànga
À, ra là vậy.
6
ódàolea
Ồ, bạn đã đến rồi à.
7
āihǎotòngkǔa
trời ơi, đau khổ quá!
8
jiābāntàiwǎnzhēnshìlèia
Làm việc muộn quá, thật là mệt!
9
duōmeměilìdefēngjǐnga
Cảnh đẹp đến mức nào!
10
zhègègùshìduōmeyǒuqùa
Câu chuyện thú vị đến mức nào!

Từ đã xem