jiè
mượn, cho mượn
Hán việt:
ノ丨一丨丨一丨フ一一
10
HSK1
Động từ

Hình ảnh:

Từ ghép

Ví dụ

1
néngjièyīxiēqián
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?
2
zàitúshūguǎnjièleliǎngběnshū
Tôi đã mượn hai cuốn sách ở thư viện.
3
kěyǐjièyǔsǎn
Bạn có thể cho tôi mượn ô không?
4
qǐngjièsānběnshū
Cho tôi mượn ba quyển sách.
5
kěyǐjièdeqìchē
Bạn có thể cho tôi mượn xe ô tô của bạn không?
6
kěyǐjiède
Tôi có thể mượn bút của bạn không?
7
jièleběnshū
Anh ấy mượn một quyển sách của tôi.
8
yuànyìjièqián
Cô ấy không muốn cho tôi vay tiền.
9
kěyǐjièyīxiēqián
Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?
10
hěnnánkāikǒuxiàngpéngyǒujièqián
Cô ấy rất khó mở lời mượn tiền của bạn bè.
11
delùyīnjījièyòngyīxiàkěyǐ
Bạn có thể cho tôi mượn máy ghi âm của bạn được không?

Từ đã xem

AI