tòu
Xuyên qua, hoàn toàn
Hán việt: thấu
ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
10
HSK1

Từ ghép

Ví dụ

1
wàngledàisǎnbèilíntòushī湿
Cô ấy quên không mang ô, bị mưa làm ướt sũng.
2
guāngshùnénggòuchuāntòu穿hēiàn
Tia sáng có thể xuyên qua bóng tối.
3
yuàntòulùzìjǐdexìngmíng
Anh ấy không muốn tiết lộ tên của mình.

Từ đã xem