Rộng lớn, cờ bạc
Hán việt: bác
一丨一丨フ一一丨丶一丨丶
12
HSK1
Danh từ

Từ ghép

Ví dụ

1
lǚyóutuánzhèngzàicānguānbówùguǎn
Đoàn du lịch đang tham quan bảo tàng.
2
tāmenmíngtiānjiāngcānguānbówùguǎn
Ngày mai bọn họ sẽ tham quan bảo tàng.
3
xiǎngbówùguǎnkànzhǎnlǎn
Tôi muốn đi bảo tàng xem triển lãm.
4
bówùguǎnyǒuhěnduōgǔlǎodewùpǐn
Bên trong bảo tàng có rất nhiều vật phẩm cổ xưa.
5
guòzhègèbówùguǎnma
Bạn đã đi bảo tàng này chưa?
6
zhègèbówùguǎnshìxīnjiànde
Bảo tàng này mới xây dựng.
7
lìshǐbówùguǎnyǒuhěnduōzhēnguìdezhǎnpǐn
Bảo tàng lịch sử có rất nhiều hiện vật quý giá.
8
zhègèbówùguǎnshōucánglehěnduōzhēnguìdewénwù
Bảo tàng này sưu tầm rất nhiều hiện vật quý giá.
9
dǎoyóuzhèngzàijiěshìbówùguǎndezhǎnpǐn
Hướng dẫn viên đang giải thích về các hiện vật trong bảo tàng.
10
zhègèbówùguǎnshōucánglehěnduōyìshùzuòpǐn
Bảo tàng này sưu tập rất nhiều tác phẩm nghệ thuật.

Từ đã xem