cầm, lấy
Hán việt:
ノ丶一丨フ一ノ一一丨
10
HSK1
Động từ

Từ ghép

Ví dụ

1
shǒuzhùpíngguǒ
Cô ấy đang cầm một quả táo trên tay.
2
qǐngqīngqīngfàng
Xin vui lòng cầm nhẹ và để nhẹ.
3
náqǐbēizihēshuǐ
Anh ta cầm cốc uống nước.
4
zhùbāo
Cô ấy đang cầm túi xách.
5
deyòushǒuzhùshénme
Tay phải bạn đang cầm gì?
6
bìxūfùkuǎncáinénghuò
Phải thanh toán mới được lấy hàng.
7
děngyíxiàjìnqùdebāo
Đợi một chút, tôi vào lấy túi của tôi.
8
shūcóngjiàzishàngnáxiàlái
Lấy sách từ trên giá xuống .
9
zhùmàikèfēngchànggē
Anh ta cầm micro hát.
10
tàichónglenábúdòng
Nó quá nặng, tôi không cầm nổi.
11
bùhǎoyìsinéngbāngyīxià
Ngại quá, bạn có thể giúp tôi lấy cái đó được không?
12
shēnshǒushū
Cô ấy với tay để lấy sách.

Từ đã xem

AI