sāi
Nhồi, chèn chặt
Hán việt: tái
丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
13
HSK1

Từ ghép

Ví dụ

1
wǒmenchídàoshìyīnwèijiāotōngdǔsè
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
2
yàoshizǎochényùdàojiāotōngdǔsèwǒhuìchídàogōngzuò
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
3
nàcìjiāotōngshìgùzàochénglejiāotōngdǔsè
Vụ tai nạn giao thông đó đã gây ra ùn tắc.
4
wǒmenyùdàoleyánzhòngdejiāotōngdǔsè
Chúng tôi gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
5
kǒngpàhuìyǒujiāotōngdǔsè
Sợ rằng sẽ có tắc đường.
6
zàishízìlùkǒuyùdàolejiāotōngdǔsè
Gặp phải tình trạng tắc đường ở ngã tư.
7
yīshíyǔsèzhīdàogāishuōshénmehǎo
Anh ấy tạm thời nghẽn lời, không biết nên nói gì cho phải.
8
běnláijīntiānxiǎngzǎodiǎnhuíjiāpiānpiānyùdàolejiāotōngdǔsè
Hôm nay tôi muốn về nhà sớm, nhưng lại gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
9
wǒmendānxīnhuìchídàoguǒránzàilùshangyùdàolejiāotōngdǔsè
Chúng tôi lo sẽ đến muộn, và quả nhiên đã gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông trên đường.