shòu
gầy, chật (quần áo)
Hán việt: sấu
丶一ノ丶一ノ丨一フ一一丨フ丶
14
HSK1
Tính từ

Từ ghép

Ví dụ

1
tàishòulexūyàoduōchīyìdiǎn
Anh ấy quá gầy, cần ăn nhiều hơn một chút.
2
zhèjiànyīfúduìláishuōtàishòu
Tôi mặc cái áo này hơi chật.
3
nǔlìchīláishòushēn
Cô ấy cố gắng không ăn để giảm cân.

Từ đã xem

AI