Giấm
Hán việt: thố
一丨フノフ一一一丨丨一丨フ一一
15
HSK1

Từ ghép

Ví dụ

1
kěyǐgěidiǎnérma
Bạn có thể cho tôi một chút giấm không?
2
tángcùyúdewèidàosuānsuāntiántiánde
Cá sốt chua ngọt có vị chua chua ngọt ngọt.
3
tángcùyúlǐmiànyòngdeshìshénme
Loại cá nào được sử dụng trong món cá chua ngọt?
4
xǐhuānchītángcùyúma
Bạn có thích ăn cá sốt chua ngọt không?
5
zuòtángcùyúxūyàoxiētiáoliào
Làm cá sốt chua ngọt cần những gia vị nào?
6
rúguǒméiyǒukěyǐyòngníngméngzhīdàitì
Nếu không có giấm, có thể dùng nước cốt chanh thay thế.

Từ đã xem