Chi tiết từ vựng
每 【měi】
Nghĩa từ: Every, each
Hán việt: mai
Nét bút: ノ一フフ丶一丶
Tổng số nét: 7
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Đại từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
每天
我
都
运动。
Mỗi ngày tôi đều tập thể dục.
每年
我
都
去
旅行。
Mỗi năm tôi đều đi du lịch.
每个
人
都
有
他
的
梦想。
Mỗi người đều có ước mơ của mình.
每个
孩子
都
需要
爱。
Mỗi đứa trẻ đều cần được yêu thương.
我
每次
看到
你
都
很
高兴。
Mỗi lần gặp bạn, tôi đều rất vui.
Bình luận