每
ノ一フフ丶一丶
7
HSK1
Đại từ
Từ ghép
Ví dụ
1
爸爸每天都去工作
Bố mỗi ngày đều đi làm.
2
妈妈每天都很忙
Mẹ tôi mỗi ngày đều rất bận rộn.
3
他每天都练习打篮球
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
4
妹妹每天都练习弹钢琴
Em gái tôi tập đàn piano mỗi ngày.
5
她每天跑九公里。
Cô ấy chạy mỗi ngày chín cây số.
6
学校每天早上八点进入。
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
7
我每天早上都喝茶。
Tôi mỗi ngày buổi sáng đều uống trà.
8
日本有四个季节,每个季节都很美。
Nhật Bản có bốn mùa, mỗi mùa đều rất đẹp.
9
每个人都有自己的梦想。
Mỗi người đều có ước mơ của riêng mình.
10
她每个月都买几本杂志。
Cô ấy mua vài cuốn tạp chí mỗi tháng.
11
他每天都吃米饭。
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
12
她每天早上吃一个鸡蛋。
Mỗi buổi sáng cô ấy ăn một quả trứng gà.