Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 学分
学分
xuéfēn
Tín chỉ
Hán việt:
học phân
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 学分
Ví dụ
1
这
门
课
程
值
3
个
学
分
。
这门课程值3个学分。
Khóa học này có giá trị 3 tín chỉ.
2
我
这
个
学
期
要
修
2
4
个
学
分
。
我这个学期要修24个学分。
Học kỳ này tôi cần đạt 24 tín chỉ.
3
学
分
转
换
通
常
在
学
生
交
换
程
序
中
很
重
要
。
学分转换通常在学生交换程序中很重要。
Chuyển đổi tín chỉ thường quan trọng trong các chương trình trao đổi sinh viên.