学分
xuéfēn
Tín chỉ
Hán việt: học phân
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
3
这门课程值3个学分。
Khóa học này có giá trị 3 tín chỉ.
2
24
我这个学期要修24个学分。
Học kỳ này tôi cần đạt 24 tín chỉ.
3
学分转换通常在学生交换程序中很重要。
Chuyển đổi tín chỉ thường quan trọng trong các chương trình trao đổi sinh viên.