ràng
để; cho phép
Hán việt: nhượng
丶フ丨一一
5
HSK1
Động từ

Từ ghép

Ví dụ

1
hǎotiānqìzhēnràngrényúkuài
Thời tiết đẹp thực sự làm cho mọi người vui vẻ.
2
ràngxiānshuō
Để cô ấy nói trước.
3
ràngxiǎngyīxiàér
Để tôi suy nghĩ một lát.
4
zhèjiànyīfúràngkànqǐláipàng
Bộ quần áo này làm bạn trông béo hơn.
5
ràngkànyīxià
Để tôi xem một chút.
6
ràngděngyīhuìer
Anh ấy bảo tôi đợi một lát.
7
bùràng
Anh ấy không cho phép tôi đi.
8
qǐngràngbāngmáng
Hãy để tôi giúp.
9
rànglùgěijiùhùchē
Nhường đường cho xe cứu thương.
10
ràngshìshì
Để tôi thử xem.
11
jīntiāndetiānqìrànggǎndàoshūfú
Thời tiết hôm nay khiến tôi cảm thấy thoải mái.
12
dexīnyuànshìràngměigèréndōumǎnyì
Mong muốn của tôi là làm cho mọi người đều hài lòng.