九
ノフ
2
HSK1
Số từ
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
他九岁了。
Anh ấy chín tuổi rồi.
2
这盒子里有九个苹果。
Trong hộp này có chín quả táo.
3
九月是秋天的开始。
Tháng 9 là bắt đầu của mùa thu.
4
她每天跑九公里。
Cô ấy chạy mỗi ngày chín cây số.
5
她从九点到五点办公
Cô ấy làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.
6
今年我的祖父九十岁了。
Năm nay ông của tôi chín mươi tuổi.
7
电影九点开始。
Phim bắt đầu lúc 9 giờ.
8
这个角是九十度。
Góc này là 90 độ.
9
贝多芬的第九交响曲是一首世界著名的名曲。
Bản giao hưởng số 9 của Beethoven là một bản nhạc nổi tiếng thế giới.
10
九起投诉
Chín lần khiếu nại
11
九盒子弹。
Chín hộp đạn.