Chi tiết từ vựng
九 【jiǔ】
Nghĩa từ: Số chín, 9
Hán việt: cưu
Hình ảnh:
Nét bút: ノフ
Tổng số nét: 2
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Số từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
他
九岁
了。
Anh ấy chín tuổi rồi.
这
盒子
里
有
九个
苹果。
Trong hộp này có chín quả táo.
九月
是
秋天
的
开始。
Tháng 9 là bắt đầu của mùa thu.
她
每天
跑
九
公里。
Cô ấy chạy mỗi ngày chín cây số.
Bình luận