Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 游击战
游击战
yóujízhàn
Chiến tranh du kích
Hán việt:
du kích chiến
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 游击战
Ví dụ
1
游
击
战
起
源
于
农
村
地
区
。
游击战起源于农村地区。
Chiến tranh du kích bắt nguồn từ khu vực nông thôn.
2
在
游
击
战
中
,
小
规
模
的
部
队
试
图
用
突
击
战
术
对
付
敌
人
。
在游击战中,小规模的部队试图用突击战术对付敌人。
Trong chiến tranh du kích, lực lượng nhỏ cố gắng sử dụng chiến thuật đột kích để đối phó với kẻ thù.
3
游
击
战
强
调
灵
活
性
和
地
方
人
民
的
支
持
。
游击战强调灵活性和地方人民的支持。
Chiến tranh du kích nhấn mạnh vào sự linh hoạt và sự hỗ trợ của người dân địa phương.