地雷区
dìléi qū
Bãi mìn
Hán việt: địa lôi khu
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
这个话题是个地雷区,我们最好避开。
Chủ đề này là một khu vực mìn, chúng ta nên tránh.
2
他不小心踏入政治的地雷区。
Anh ấy vô tình bước vào khu vực mìn của chính trị.
3
讨论这个问题就像是在地雷区行走。
Thảo luận vấn đề này giống như đang đi trên khu vực mìn.