Chi tiết từ vựng

蝙蝠 【biānfú】

heart
(Phân tích từ 蝙蝠)
Nghĩa từ: Con dơi
Hán việt:
Lượng từ: 把
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

yèmù
夜幕
xià
下,
biānfú
蝙蝠
kāishǐ
开始
chūmò
出没。
Under the cover of night, bats begin to appear.
Dưới bóng đêm, dơi bắt đầu xuất hiện.
biānfú
蝙蝠
shì
wéiyī
唯一
nénggòu
能够
fēixíng
飞行
de
bǔrǔdòngwù
哺乳动物。
Bats are the only mammals capable of flight.
Dơi là loài động vật có vú duy nhất có khả năng bay.
zhèzhǒng
这种
biānfú
蝙蝠
kūnchóng
昆虫
wèishí
为食。
This type of bat feeds on insects.
Loài dơi này ăn côn trùng.
Bình luận