tán
Đờm
Hán việt: none
HSK1
Danh từ

Từ ghép

Ví dụ

1
késòuleshēng,tùchūkǒután。
Anh ấy ho một tiếng và nhổ ra một bãi đờm.
2
qǐngbúyàosuídìtán。
Xin đừng nhổ đờm bừa bãi.
3
chōuyānguòduōhuìdǎozhìtánduō。
Hút thuốc quá nhiều sẽ dẫn đến tình trạng đờm nhiều.

Từ đã xem

AI