Chi tiết từ vựng

【āi】

heart
Nghĩa từ: Ối, ờ, nè, ơ
Hán việt: ai
Nét bút: 丨フ一一丨丨ノ丶
Tổng số nét: 8
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Thán từ
Được cấu thành từ:
  • kǒu: mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)

  • ài: Cây ngải cứu

Từ ghép:

Ví dụ:

āi
de
qiú
zhēnhǎo
真好!
Hey, you kick the ball really well!
Ồ, bạn đá bóng giỏi quá!
āi
biéwàngle
别忘了
dàisǎn
带伞。
Hey, don't forget to bring an umbrella.
Nè, đừng quên mang ô nhé.
āi
zuò
cuò
le
了。
Ah, you did it wrong.
Ơ, bạn làm sai rồi.
āiyā
呀,
zhège
这个
xiāngzǐ
箱子
zhēnchén
真沉!
Goodness, this box is so heavy!
Trời ơi, cái hộp này nặng quá!
āiyā
呀,
zhēnshì
真是
xiàsǐ
吓死
wǒle
我了!
Yikes, that really scared me to death!
Ôi trời, làm tôi sợ chết khiếp!
āiyā
呀,
de
shǒujī
手机
píngmù
屏幕
suìle
碎了!
Oh no, my phone screen is shattered!
Ôi không, màn hình điện thoại của tôi bị vỡ rồi!
āiyā
呀,
chídào
迟到
le
了!
Oh dear, I am late!
Ôi chao, tôi đã đến muộn!
āiyā
呀,
míngzì
名字
xiěcuò
写错
le
了。
Oops, I wrote the name wrong.
Ôi chao, tôi đã viết sai tên.
Bình luận