Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 立法权
立法权
lìfǎ quán
Quyền lập pháp
Hán việt:
lập pháp quyền
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 立法权
Ví dụ
1
lìfǎquán
立法权
shì
是
guójiā
国
家
de
的
jīběn
基
本
quánlì
权
力
zhīyī
之
一
。
Quyền lập pháp là một trong những quyền cơ bản của nhà nước.
2
guóhuì
国
会
yōngyǒu
拥
有
lìfǎquán
立法权
Quốc hội có quyền lập pháp.
3
xiūgǎi
修
改
xiànfǎ
宪
法
xūyào
需
要
lìfǎjīguān
立
法
机
关
de
的
pīzhǔn
批
准
。
Việc sửa đổi hiến pháp cần được sự phê chuẩn của cơ quan lập pháp.