Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 室内植物
室内植物
shìnèizhíwùpéiyǎngxiāng
Cây trồng trong nhà
Hán việt:
thất nạp thực vật
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 室内植物
Ví dụ
1
这
间
客
厅
添
加
了
几
盆
室
内
植
物
,
显
得
更
加
生
机
勃
勃
。
这间客厅添加了几盆室内植物,显得更加生机勃勃。
Căn phòng khách này đã thêm vài chậu cây cảnh trong nhà, trông nó trở nên sống động hơn.
2
室
内
植
物
不
仅
美
化
环
境
,
还
能
改
善
空
气
质
量
。
室内植物不仅美化环境,还能改善空气质量。
Cây cảnh trong nhà không chỉ làm đẹp môi trường mà còn cải thiện chất lượng không khí.
3
为
了
让
室
内
植
物
生
长
得
更
好
,
我
们
需
要
定
期
给
它
们
浇
水
和
施
肥
。
为了让室内植物生长得更好,我们需要定期给它们浇水和施肥。
Để cây cảnh trong nhà phát triển tốt hơn, chúng ta cần tưới nước và bón phân định kỳ cho chúng.