Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 优秀学生竞赛
优秀学生竞赛
yōuxiù xuéshēng jìngsài
Thi học sinh giỏi
Hán việt:
ưu tú học sanh cạnh trại
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 优秀学生竞赛
Ví dụ
1
我
的
朋
友
在
优
秀
学
生
竞
赛
中
获
得
了
第
一
名
。
我的朋友在优秀学生竞赛中获得了第一名。
Bạn của tôi đã giành được giải nhất trong cuộc thi sinh viên xuất sắc.
2
优
秀
学
生
竞
赛
旨
在
挖
掘
和
培
养
学
生
的
潜
能
。
优秀学生竞赛旨在挖掘和培养学生的潜能。
Cuộc thi sinh viên xuất sắc nhằm mục đích khai thác và phát triển tiềm năng của sinh viên.
3
参
加
优
秀
学
生
竞
赛
是
每
个
学
生
展
示
才
能
的
好
机
会
。
参加优秀学生竞赛是每个学生展示才能的好机会。
Tham gia cuộc thi sinh viên xuất sắc là cơ hội tốt để mỗi sinh viên thể hiện tài năng của mình.