优秀学生竞赛
yōuxiù xuéshēng jìngsài
Thi học sinh giỏi
Hán việt: ưu tú học sanh cạnh trại
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
我的朋友在优秀学生竞赛中获得了第一名。
Bạn của tôi đã giành được giải nhất trong cuộc thi sinh viên xuất sắc.
2
优秀学生竞赛旨在挖掘和培养学生的潜能。
Cuộc thi sinh viên xuất sắc nhằm mục đích khai thác và phát triển tiềm năng của sinh viên.
3
参加优秀学生竞赛是每个学生展示才能的好机会。
Tham gia cuộc thi sinh viên xuất sắc là cơ hội tốt để mỗi sinh viên thể hiện tài năng của mình.