优等
yōuděng
Điểm khá
Hán việt: ưu đẳng
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
他在班上得了优等。
Anh ấy đạt loại xuất sắc trong lớp.
2
优等生总是学习非常努力。
Học sinh giỏi luôn học hành rất chăm chỉ.
3
获得优等荣誉是每个学生的目标。
Đạt được danh hiệu xuất sắc là mục tiêu của mọi học sinh.