Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 优等
优等
yōuděng
Điểm khá
Hán việt:
ưu đẳng
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 优等
Ví dụ
1
他
在
班
上
得
了
优
等
。
他在班上得了优等。
Anh ấy đạt loại xuất sắc trong lớp.
2
优
等
生
总
是
学
习
非
常
努
力
。
优等生总是学习非常努力。
Học sinh giỏi luôn học hành rất chăm chỉ.
3
获
得
优
等
荣
誉
是
每
个
学
生
的
目
标
。
获得优等荣誉是每个学生的目标。
Đạt được danh hiệu xuất sắc là mục tiêu của mọi học sinh.