上课时间
shàngkè shíjiān
Giờ học
Hán việt: thướng khoá thì dản
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
你知道明天的上课时间吗?
Bạn có biết thời gian học ngày mai không?
2
上课时间更改了,你收到通知了吗?
Thời gian học đã được thay đổi, bạn đã nhận được thông báo chưa?
3
我们应该早点到教室,以免错过上课时间。
Chúng ta nên đến lớp sớm để tránh bỏ lỡ thời gian học.