nín
ngài, ông, bà, quý vị (kính ngữ)
Hán việt: nâm
ノ丨ノフ丨ノ丶丶フ丶丶
11
HSK1
Đại từ

Hình ảnh:

Từ ghép

Ví dụ

1
lǎoshīnínhǎo
Xin chào thầy/cô!
2
nínguìxìng
Qúy ông họ gì?
3
nínyàobāngzhùma
Ngài cần giúp đỡ không?
4
nínhǎokěyǐwèinínfúwùma
Xin chào, tôi có thể phục vụ ngài không?
5
qǐngwènnínzhīdàozhègedìfāngzěnmezǒuma
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
6
nínguìxìng
Bạn họ gì?
7
wǒxìngwángzhīdàonínguìxìng
Tôi họ Vương, không biết bạn họ gì?
8
qǐngwènlǎoshīnínguìxìng
Xin hỏi thầy, thầy họ gì?
9
xiǎojiězhèshìníndekāfēi
Cô ơi, đây là cà phê của cô.
10
nínmenhǎoma
Các vị có khoẻ không?
11
nínmenláizìnǎlǐ
Các ngài đến từ đâu?
12
nínmendejiànyìhěnyǒujiàzhí
Lời khuyên của các vị rất có giá trị.

Từ đã xem