第
ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
11
道
HSK1
Phó từ
Từ ghép
Ví dụ
1
这是我们第一回见面。
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
2
这是我读的第十本书。
Đây là quyển sách thứ mười tôi đọc.
3
这是我第一次尝试。
Đây là lần đầu tiên tôi thử.
4
他在比赛中得了第二名。
Anh ấy đạt được vị trí thứ hai trong cuộc thi.
5
他们住在酒店的第五层
Họ ở ở tầng năm của khách sạn.
6
请在每个月的第一天交房租。
Hãy trả tiền thuê nhà vào ngày đầu tiên của mỗi tháng.
7
这是我的第一道题。
Đây là câu hỏi đầu tiên của tôi.
8
你已经做完第三道题了吗?
Bạn đã làm xong câu hỏi thứ ba chưa?
9
这是今天的第二道考题。
Đây là câu hỏi thứ hai của bài thi hôm nay.
10
请翻到第页。
Hãy lật đến trang thứ 20.
11
贝多芬的第九交响曲是一首世界著名的名曲。
Bản giao hưởng số 9 của Beethoven là một bản nhạc nổi tiếng thế giới.
12
我第一次尝试做烤鸭。
Đây là lần đầu tiên tôi thử nấu món vịt quay.