不了
bùliǎo
không thể, không thể hoàn thành
Hán việt: bưu liễu
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
zhè gè cài tài là le, wǒ chī bù liǎo.
Món này cay quá, tôi không ăn được.
2
wǒ zěn me yě xiǎng qǐ bù liǎo mì mǎ.
Tôi làm sao cũng không nhớ nổi mật khẩu.
3
湿
在这样的大雨中,湿身是免不了的。
Trong cơn mưa lớn như thế này, việc bị ướt là không thể tránh khỏi.
4
做这项工作,犯错误是免不了的。
Làm công việc này, mắc lỗi là điều không thể tránh khỏi.
5
使
长时间使用电脑,眼睛疲劳是免不了的。
Sử dụng máy tính trong thời gian dài, mệt mỏi mắt là điều không thể tránh khỏi.