bèi
lần, bội số
Hán việt: bội
ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
10
HSK1
Lượng từ

Hình ảnh:

Từ ghép

Ví dụ

1
zhègèfángjiānshìnàgèfángjiāndeliǎngbèi
Phòng này gấp đôi phòng kia về kích thước.
2
degōngzīshìqùniándesānbèi
Lương của tôi gấp ba lần năm ngoái.
3
desùdùshìdeliǎngbèi
Tốc độ của cô ta gấp đôi anh ấy.
4
jīnniándexiāoshòuéshìqùniándebèi
Doanh số bán hàng năm nay gấp năm lần năm ngoái.

Từ đã xem