1

Ngữ pháp 很

很 (hěn) là một phó từ dùng để nhấn mạnh mức độ của tính từ. Nó thường được dịch là 'rất'. Trong nhiều trường hợp, 很 không thể hiện mức độ quá cao, mà chỉ là một yếu tố liên kết giữa chủ ngữ và tính từ.

Cấu trúc: Chủ ngữ + 很 + Tính từ
1
hěnmáng
Tôi rất bận.
2
hěngāo
Anh ấy rất cao.
3
jīntiānhěnlěng
Hôm nay rất lạnh.
4
hěnpiàoliàng
Bạn rất đẹp.
5
wǒmenhěnkāixīn
Chúng tôi rất vui.
6
lǎoshīhěncōngmíng
Giáo viên rất giỏi.

Không cần dùng 很 khi có các phó từ khác chỉ mức độ

Cấu trúc:
1
fēichángmáng
Tôi cực kỳ bận.
2
tèbiégāo
Anh ấy đặc biệt cao.
2

Ngữ pháp 很

Phó từ chỉ mức độ là những từ được dùng để nhấn mạnh mức độ của tính từ hoặc động từ, thường dùng trong miêu tả cảm xúc, trạng thái hay mức độ cao thấp. Một số từ phổ biến là 很, 非常, 太...了, 真.

Cấu trúc với 很 – Rất

Cấu trúc: Chủ ngữ + 很 + Tính từ
1
hěnpiàoliàng
Cô ấy rất xinh đẹp.
2
hěnlèi
Tôi rất mệt.
3
zhèběnshūhěnyǒuyìsī
Cuốn sách này rất thú vị.
4
hěngāo
Anh ấy rất cao.
5
tiānqìhěnhǎo
Thời tiết rất tốt.

Cấu trúc với 非常 – Cực kỳ

Cấu trúc: Chủ ngữ + 非常 + Tính từ
1
fēichángxǐhuān
Tôi cực kỳ thích bạn.
2
fēichángcōngmíng
Cô ấy cực kỳ thông minh.
3
zhègèdìfāngfēichángānjìng
Nơi này cực kỳ yên tĩnh.
4
tāmenfēichángyǒuhǎo
Họ rất thân thiện.
5
zhèdàofēichángnán
Câu hỏi này cực kỳ khó.

Cấu trúc với 太...了 – Quá... rồi

Cấu trúc: Chủ ngữ + 太 + Tính từ + 了
1
zhèjiànyīfútàiguìle
Bộ quần áo này đắt quá!
2
tàihǎole
Bạn tốt quá!
3
tiānqìtàilěngle
Trời lạnh quá!
4
zhègècàitàihǎochīle
Món này ngon quá!
5
jīntiāntàilèile
Hôm nay mệt quá rồi.

Cấu trúc với 真 – Thật là

Cấu trúc: Chủ ngữ + 真 + Tính từ
1
zhēnbàng
Bạn thật tuyệt!
2
zhèběnshūzhēnyǒuqù
Cuốn sách này thật thú vị.
3
zhēnpiàoliàng
Cô ấy thật xinh đẹp.
4
jīntiānzhēnlěng
Hôm nay thật lạnh.
5
zhēngāoxìng
Anh ấy thật vui mừng.
3

Ngữ pháp 很

“很” là phó từ chỉ mức độ rất phổ biến trong tiếng Trung, dùng để nhấn mạnh mức độ của tính từ, động từ, và đôi khi cả danh từ trong ngữ cảnh nhất định. Mặc dù thường dịch là 'rất', đôi khi '很' chỉ đóng vai trò ngữ pháp để nối câu.

很 + Tính từ – Rất

Cấu trúc: Chủ ngữ + 很 + Tính từ
1
hěnpiàoliàng
Cô ấy rất xinh đẹp.
2
zhèjiànyīfúhěnguì
Bộ quần áo này rất đắt.
3
hěngāoxìngrènshí
Tôi rất vui được làm quen với bạn.
4
háizihěnkāixīn
Đứa trẻ rất vui vẻ.
5
jīntiānhěn
Hôm nay rất nóng.

很 + Động từ – Nhấn mạnh trạng thái (hạn chế, chỉ dùng trong một số trường hợp cố định)

Cấu trúc: Chủ ngữ + 很 + Động từ
1
hěnxǐhuānzhèshǒu
Tôi rất thích bài hát này.
2
hěnxiǎngjiā
Anh ấy rất nhớ nhà.
3
wǒmenhěnxūyàodebāngzhù
Chúng tôi rất cần sự giúp đỡ của bạn.
4
hěntǎoyànzhèzhǒngtiānqì
Cô ấy rất ghét kiểu thời tiết này.
5
háizimenhěnqīdàishèngdànjié
Bọn trẻ rất mong chờ Giáng Sinh.