1

Ngữ pháp 总

Cả “总” và “常常” đều dùng để diễn tả hành động xảy ra lặp lại, thường xuyên. Tuy nhiên, chúng có điểm khác biệt về **sắc thái**, **ngữ cảnh**, và **mức độ cảm xúc**.

Dùng “常常” để diễn tả **hành động xảy ra thường xuyên**, có tính trung lập

Cấu trúc: Chủ ngữ + 常常 + Động từ / Cụm động từ
1
chángchángchídào
Anh ấy thường xuyên đến muộn.
2
chángchángtúshūguǎnxuéxí
Tôi thường đến thư viện học.
3
wǒmenchángchángjiànmiànliáotiān
Chúng tôi thường gặp nhau và trò chuyện.
4
lǎoshīchángchángbāngzhùwǒmen
Thầy cô thường giúp đỡ chúng tôi.
5
chángchángwǎnshàngkànshūdàohěnwǎn
Anh ấy thường đọc sách đến khuya.

Dùng “总” khi muốn diễn tả **tính lặp lại kèm theo cảm xúc (bực mình, ngạc nhiên, khẳng định)**

Cấu trúc: Chủ ngữ + 总 + Động từ / Trạng thái
1
zǒngchídào
Bạn lúc nào cũng đến muộn!
2
shuōhuàzǒngshìmekuài
Cô ấy lúc nào cũng nói nhanh như vậy.
3
zǒngwàngjìdàiyàoshi
Anh ấy cứ quên mang chìa khóa.
4
tiānqìzǒngzàichūménshíxiàyǔ
Trời cứ mưa mỗi khi tôi ra ngoài.
5
zǒngbàoyuànméirénxǐhuānnàyàng
Bạn cứ than phiền hoài, chẳng ai thích điều đó đâu.
2

Ngữ pháp 总

“总” (zǒng) là phó từ chỉ tần suất, mang nghĩa là 'luôn luôn', 'lúc nào cũng', 'cứ'. Dùng để nhấn mạnh hành động xảy ra lặp đi lặp lại, thường đi kèm cảm xúc như trách móc, bất mãn hoặc khen ngợi. Thường đứng trước động từ chính trong câu.

Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra

Cấu trúc: Chủ ngữ + 总 + Động từ / Động từ + Tân ngữ –
1
zǒngwàngjìdàiyàoshi
Anh ấy cứ hay quên mang chìa khóa.
2
zǒngshuōyīyàngdehuà
Bạn cứ nói đi nói lại một câu.
3
zǒngxiàoguǎnduōnán
Cô ấy cứ cười, dù có khó khăn thế nào.
4
tiānqìzǒngbiànláibiàn
Thời tiết cứ thay đổi thất thường.
5
wǒmenzǒngjiàndàomiàn
Chúng tôi cứ không gặp được nhau.

Nhấn mạnh sự phủ định có cảm xúc (than phiền)

Cấu trúc: Chủ ngữ + 总 + 不 + Động từ
1
zǒngtīngshuōhuà
Anh ấy cứ không chịu nghe tôi nói.
2
zǒngzuòzuòyèzěnmejìnbù
Bạn cứ không làm bài tập, sao tiến bộ được?
3
háizizǒngchīqīngcài
Đứa bé cứ không chịu ăn rau xanh.
4
zǒnghuíxiāoxī
Anh ấy cứ không trả lời tin nhắn của tôi.
5
xuéshēngzǒngdàishūláishàngkè
Học sinh cứ không mang sách đến lớp.

Khẳng định khả năng lặp lại, thường mang ý tích cực

Cấu trúc: Chủ ngữ + 总 + 能 + Động từ
1
zǒngnénggěijīngxǐ
Bạn lúc nào cũng mang đến bất ngờ cho tôi.
2
zǒngnéngdáduìwèntí
Anh ấy luôn trả lời đúng câu hỏi.
3
māmāzǒngnéngxiǎngdàojiějuébànfǎ
Mẹ luôn nghĩ ra cách giải quyết.
4
zǒngnéngànshíwánchéngrènwù
Cô ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
5
xiǎogǒuzǒngnéngzhǎodàohuíjiāde
Chú chó luôn tìm được đường về nhà.

Dùng phổ biến trong cả nói và viết, sắc thái rõ rệt

Cấu trúc: Chủ ngữ + 总是 + Động từ / Trạng thái
1
zǒngshìwàngjìdàiqiánbāo
Anh ấy lúc nào cũng quên mang ví.
2
zǒngshìwǎnshàngshuìzhe
Tôi cứ không ngủ được vào ban đêm.
3
zǒngshìmeyǒulǐmào
Bạn lúc nào cũng lễ phép như vậy.
4
zǒngshìzhànzàichuāngbiānfādāi
Anh ấy cứ đứng ngẩn người bên cửa sổ.
5
lǎoshīzǒngshìgǔlìwǒmenduōshuōzhōngwén
Thầy giáo lúc nào cũng khuyến khích chúng tôi nói nhiều tiếng Trung.