1

Ngữ pháp 见

“见” là động từ phổ biến trong tiếng Trung, mang nghĩa là 'gặp' hoặc 'nhìn thấy'. Nó thường đi với tân ngữ chỉ người, sự vật hoặc hành động, và cũng xuất hiện trong nhiều tổ hợp từ như 看见, 见面, 听见…

见 = Gặp ai đó

Cấu trúc: Chủ ngữ + 见 + Người
1
zuótiānjiànle
Hôm qua tôi đã gặp anh ấy.
2
jiànguòma
Bạn đã từng gặp cô ấy chưa?
3
tāmenmíngtiānyàojiànkèhù
Ngày mai họ sẽ gặp khách hàng.
4
xiǎngjiàn
Tôi không muốn gặp anh ấy.
5
diǎnjiànlǎobǎn
Bạn gặp sếp lúc mấy giờ?

见 trong cấu trúc 看见 – Nhìn thấy

Cấu trúc: Chủ ngữ + 看见 + Sự vật/người
1
kànjiànle
Tôi đã nhìn thấy anh ấy.
2
kànjiàndeshǒujīlema
Bạn có thấy điện thoại của tôi không?
3
méiyǒukànjiànwǒmen
Anh ấy không nhìn thấy chúng ta.
4
zuótiānzàigōngyuánkànjiànlǎoshīle
Hôm qua tôi đã thấy cô giáo trong công viên.
5
háizikànjiànmāmājiùxiàole
Đứa trẻ thấy mẹ liền cười.

见 trong cấu trúc 见面 – Gặp mặt

Cấu trúc: Chủ ngữ + 跟 + Người + 见面
1
míngtiāngēnjiànmiàn
Ngày mai tôi gặp mặt anh ấy.
2
tāmenchángchángzàikāfēidiànjiànmiàn
Họ thường gặp nhau ở quán cà phê.
3
wǒmenyǐjīngjiànguòmiànle
Chúng tôi đã gặp mặt rồi.
4
xiǎngjiànmiàn
Tôi không muốn gặp mặt anh ấy.
5
xiàcìjiànmiànwǒmenyìqǐchīfànba
Lần sau gặp mặt chúng ta cùng ăn nhé.