1

Ngữ pháp 都

“都” là phó từ mang nghĩa 'đều' trong tiếng Trung, được dùng để chỉ tất cả các thành phần trong một nhóm hoặc nhiều chủ thể cùng thực hiện một hành động, mang tính bao quát hoặc nhấn mạnh tính toàn thể.

Dùng “都” để biểu thị tất cả các chủ thể đều thực hiện một hành động giống nhau

Cấu trúc: Chủ ngữ (số nhiều) + 都 + Động từ / Cụm động từ
1
wǒmendōuxǐhuānchīzhōngguócài
Chúng tôi đều thích ăn món Trung Quốc.
2
tāmendōuguòběijīng
Họ đều đã từng đến Bắc Kinh.
3
bàbàmāmādōugōngzuò
Bố mẹ tôi đều đi làm.
4
xuéshēngmendōuzàijiàoshì
Các học sinh đều đang ở trong lớp học.
5
wǒmenbāndetóngxuédōuhěnyǒuhǎo
Bạn học trong lớp tôi đều rất thân thiện.

Dùng “都” để biểu thị tất cả các đối tượng được đề cập đều liên quan

Cấu trúc: Tân ngữ (số nhiều) + 都 + Động từ
1
zhèxiēshūdōukànguòle
Tôi đã đọc hết những quyển sách này rồi.
2
rénwǒmendōurènshí
Chúng tôi đều quen mấy người đó.
3
mǎideshuǐguǒdōuhěnxīnxiān
Trái cây tôi mua đều rất tươi.
4
zuòdecàiwǒmendōuàichī
Các món cô ấy nấu, chúng tôi đều thích ăn.
5
zuótiānshuōdeshìdōuwàngle
Những gì tôi nói hôm qua bạn đều quên rồi à?

Dùng “都” kết hợp với từ phủ định để nhấn mạnh phủ định toàn bộ

Cấu trúc: Chủ ngữ + 都 + 不 / 没 + Động từ
1
jīntiāndōuméichīfàn
Hôm nay tôi chưa ăn gì cả.
2
tāmendōubùláilema
Bọn họ đều không đến nữa sao?
3
zhèxiēdōuxǐhuān
Tôi không thích cái nào trong số này cả.
4
háizimendōuxiǎngshuìjiào
Bọn trẻ đều không muốn đi ngủ.
5
wǒmenzuótiāndōuméishàngkè
Hôm qua chúng tôi đều không đi học.