1

Ngữ pháp 一起

“一起” là phó từ dùng để diễn tả hành động được thực hiện cùng nhau bởi hai hay nhiều người. Nó thường xuất hiện trong các câu mời gọi, đề nghị, hoặc tường thuật hành động nhóm.

1. Cấu trúc khẳng định: Chủ ngữ + 一起 + Động từ – Diễn tả hành động làm chung

Cấu trúc: Chủ ngữ + 一起 + Động từ (+ Tân ngữ)
1
wǒmenyìqǐkàndiànyǐngba
Chúng ta cùng đi xem phim nhé.
2
tāmenchángchángyìqǐchīwǔfàn
Họ thường ăn trưa cùng nhau.
3
péngyǒuyìqǐzuòzuòyè
Tôi làm bài tập cùng với bạn.
4
jiāyìqǐnǔlìxuéxí
Mọi người cùng nhau cố gắng học tập.
5
tāmenyìqǐhuíjiāle
Họ cùng nhau về nhà rồi.

2. Cấu trúc phủ định: Chủ ngữ + 不 + 一起 + Động từ – Diễn tả không làm việc gì đó cùng nhau

Cấu trúc: Chủ ngữ + 不 + 一起 + Động từ
1
xiǎngyìqǐ
Anh ấy không muốn đi cùng tôi.
2
wǒmenjīntiānyìqǐchīfànle
Hôm nay chúng tôi không ăn cùng nhau nữa.
3
wèishénmetāmenyìqǐzǒu
Sao bạn không đi cùng họ?
4
yuànyìyìqǐxuéxí
Cô ấy không muốn học cùng tôi.
5
háizimenxǐhuānyìqǐwánzhègèyóuxì
Bọn trẻ không thích chơi trò chơi này cùng nhau.

3. Cấu trúc nghi vấn: Chủ ngữ + 一起 + Động từ + 吗?– Hỏi ai đó có muốn làm việc gì cùng nhau không

Cấu trúc: Chủ ngữ + 一起 + Động từ + 吗?
1
xiǎngyìqǐma
Bạn có muốn đi cùng không?
2
wǒmenkěyǐyìqǐzuòzhègèxiàngmùma
Chúng ta có thể cùng làm dự án này không?
3
tāmenhuìyìqǐcānjiābǐsàima
Họ sẽ cùng nhau tham gia cuộc thi chứ?
4
nǐmenwǎnshàngyìqǐchīfànma
Tối nay các bạn ăn tối cùng nhau không?
5
wǒmennéngyìqǐfùxíma
Chúng ta có thể cùng ôn tập không?

4. Một số cụm từ phổ biến với 一起 – Cách dùng mở rộng với giới từ hoặc liên từ

Cấu trúc: 一起 + Với giới từ / liên từ: 和/跟...一起, 一起 + đi với trạng ngữ thời gian
1
gēnyìqǐxuézhōngwén
Tôi học tiếng Trung cùng với anh ấy.
2
wǒmenxiàwǔyìqǐkāihuì
Chúng tôi họp vào buổi chiều cùng nhau.
3
tāmenlǎoshīyìqǐcānguānbówùguǎn
Họ cùng thầy giáo tham quan bảo tàng.
4
jiājiārényìqǐqìngzhùjiérì
Mọi người cùng gia đình đón lễ hội.
2

Ngữ pháp 一起

“一起” là phó từ diễn tả hành động làm chung hoặc đồng thời với người khác. Khi muốn nói “cùng với ai”, người ta thường dùng 一起 kết hợp với 和 hoặc 跟. Tuy cả hai đều có nghĩa tương tự, nhưng khác biệt về sắc thái và ngữ cảnh sử dụng.

Dùng 跟 + Người + 一起 + Động từ – Khi muốn nói thân mật, tự nhiên, thường dùng trong văn nói

Cấu trúc: Chủ ngữ + 跟 + Người + 一起 + Động từ
1
gēnyìqǐxuéxízhōngwén
Tôi học tiếng Trung cùng với anh ấy.
2
gēnmāmāyìqǐchāoshì
Cô ấy đi siêu thị cùng mẹ.
3
gēnyìqǐzǒuba
Bạn đi cùng tôi nhé!
4
xiǎopéngyǒugēnlǎoshīyìqǐhuàhuà
Các em nhỏ vẽ tranh cùng cô giáo.
5
gēnpéngyǒuyìqǐlǚyóu
Tôi đi du lịch cùng bạn.

Dùng 和 + Người + 一起 + Động từ – Khi muốn thể hiện lịch sự hoặc trong văn viết, trang trọng

Cấu trúc: Chủ ngữ + 和 + Người + 一起 + Động từ
1
jiějiěyìqǐzuòfàn
Tôi nấu cơm cùng chị gái.
2
tāmentóngshìyìqǐkāihuì
Họ họp cùng đồng nghiệp.
3
péngyǒuyìqǐkàndiànyǐng
Tôi xem phim cùng bạn bè.
4
wǒmenlínjūyìqǐzuòwèishēng
Chúng tôi cùng hàng xóm dọn vệ sinh.
5
lǎoshīyìqǐjiǎncházuòyè
Anh ấy kiểm tra bài tập cùng giáo viên.