1

Học ngữ pháp từ 二

“二” và “两” đều mang nghĩa là 'hai', nhưng cách sử dụng khác nhau. “二” dùng trong số đếm, số thứ tự và số điện thoại. “两” dùng trước lượng từ và danh từ để chỉ số lượng cụ thể.

1. “二” – Dùng trong số đếm, số thứ tự, số điện thoại

Cấu trúc: 二 + (số/từ đi kèm)
1
二,三,四……
Èr, sān, sì……
Hai, ba, bốn...
2
今天是二月八号。
Jīntiān shì èr yuè bā hào.
Hôm nay là ngày 8 tháng 2.
3
他的电话号码是一二三四五六七八九。
Tā de diànhuà hàomǎ shì yī èr sān sì wǔ liù qī bā jiǔ.
Số điện thoại của anh ấy là 123456789.
4
我们住在二楼。
Wǒmen zhù zài èr lóu.
Chúng tôi sống ở tầng hai.
5
第十二课你学了吗?
Dì shí'èr kè nǐ xué le ma?
Bạn đã học bài 12 chưa?

2. “两” – Dùng trước lượng từ và danh từ để chỉ số lượng

Cấu trúc: 两 + Lượng từ + Danh từ
1
我有两个妹妹。
Wǒ yǒu liǎng gè mèimei.
Tôi có hai em gái.
2
她买了两本书。
Tā mǎi le liǎng běn shū.
Cô ấy đã mua hai quyển sách.
3
我们家有两辆车。
Wǒmen jiā yǒu liǎng liàng chē.
Nhà chúng tôi có hai chiếc xe.
4
他喝了两杯水。
Tā hē le liǎng bēi shuǐ.
Anh ấy đã uống hai cốc nước.
5
我带了两张票。
Wǒ dài le liǎng zhāng piào.
Tôi mang theo hai vé.

3. So sánh cách dùng 二 và 两

Cấu trúc: Tùy vào ngữ cảnh: số đếm hay chỉ số lượng cụ thể
1
二月(二 dùng trong tên tháng)
Èr yuè
Tháng hai
2
两个人(两 dùng để chỉ số lượng người)
Liǎng gè rén
Hai người
3
第二(dùng 二 cho số thứ tự)
Dì èr
Thứ hai
4
两个星期(两 dùng với lượng từ)
Liǎng gè xīngqī
Hai tuần
5
电话号码:一二三……(dùng 二 trong chuỗi số)
Yī èr sān……
Một, hai, ba… (số điện thoại)