1

Học ngữ pháp từ 什么

“什么” là đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, dùng để hỏi về vật, việc, lý do, thời gian,… Có thể đóng vai trò chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ trong câu tùy ngữ cảnh.

Dùng “什么” để hỏi về sự vật, đồ vật – phổ biến nhất trong giao tiếp

Cấu trúc: Chủ ngữ + Động từ + 什么?
1
你吃什么?
Nǐ chī shénme?
Bạn ăn gì vậy?
2
她买了什么?
Tā mǎi le shénme?
Cô ấy đã mua gì vậy?
3
你要喝什么?
Nǐ yào hē shénme?
Bạn muốn uống gì?
4
他带了什么来?
Tā dài le shénme lái?
Anh ấy mang cái gì đến vậy?
5
我们可以做什么?
Wǒmen kěyǐ zuò shénme?
Chúng ta có thể làm gì?

Dùng “什么” để hỏi về đặc điểm, tên gọi, hoặc nội dung cụ thể

Cấu trúc: 什么 + Danh từ / Cụm danh từ?
1
这是什么颜色?
Zhè shì shénme yánsè?
Đây là màu gì?
2
他在看什么书?
Tā zài kàn shénme shū?
Anh ấy đang đọc sách gì vậy?
3
你学的是什么专业?
Nǐ xué de shì shénme zhuānyè?
Bạn học ngành gì vậy?
4
那是什么声音?
Nà shì shénme shēngyīn?
Đó là âm thanh gì vậy?
5
这道菜是什么味道?
Zhè dào cài shì shénme wèidào?
Món ăn này có vị gì vậy?

Dùng “什么” để diễn đạt nghi vấn mơ hồ, toàn diện – 'gì cũng được', 'không rõ là gì'

Cấu trúc: Câu + 什么 + Danh từ / Động từ (dạng phủ định hoặc cảm thán)
1
我什么都不知道。
Wǒ shénme dōu bù zhīdào.
Tôi không biết gì cả.
2
他什么都吃。
Tā shénme dōu chī.
Cái gì anh ấy cũng ăn.
3
这不是个什么好办法。
Zhè bù shì gè shénme hǎo bànfǎ.
Đây không phải là cách hay ho gì.
4
你怎么会相信这种什么人?
Nǐ zěnme huì xiāngxìn zhè zhǒng shénme rén?
Sao bạn lại tin mấy người kiểu gì vậy?
5
他什么都不怕。
Tā shénme dōu bù pà.
Anh ấy chẳng sợ gì cả.