1

Học ngữ pháp từ 怎么样

“怎么样” là một cấu trúc câu hỏi phổ biến trong tiếng Trung, thường dùng để hỏi về tình trạng, mức độ, cảm nhận hoặc để đưa ra đề nghị và hỏi phản ứng. Thường đứng ở cuối câu, mang tính chất mở và thân mật.

Hỏi tình trạng, cảm nhận, hoặc ý kiến về sự việc, con người

Cấu trúc: Chủ ngữ + 怎么样?
1
你今天怎么样?
Nǐ jīntiān zěnmeyàng?
Hôm nay bạn thế nào?
2
你的中文怎么样?
Nǐ de Zhōngwén zěnmeyàng?
Tiếng Trung của bạn thế nào rồi?
3
这个电影怎么样?
Zhège diànyǐng zěnmeyàng?
Bộ phim này thế nào?
4
工作怎么样?
Gōngzuò zěnmeyàng?
Công việc thế nào rồi?
5
这家饭店怎么样?
Zhè jiā fàndiàn zěnmeyàng?
Nhà hàng này thế nào?
6
考试怎么样?
Kǎoshì zěnmeyàng?
Kỳ thi thế nào?
7
你妈妈身体怎么样?
Nǐ māma shēntǐ zěnmeyàng?
Sức khỏe mẹ bạn thế nào?
8
你最近怎么样?
Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?
Dạo này bạn thế nào?

Đưa ra đề nghị hoặc gợi ý và hỏi phản ứng người nghe

Cấu trúc: Mệnh đề + 怎么样?
1
我们一起去看电影,怎么样?
Wǒmen yìqǐ qù kàn diànyǐng, zěnmeyàng?
Chúng ta cùng đi xem phim, được không?
2
我请你喝咖啡,怎么样?
Wǒ qǐng nǐ hē kāfēi, zěnmeyàng?
Tôi mời bạn uống cà phê, thế nào?
3
我们这个周末去旅行,怎么样?
Wǒmen zhège zhōumò qù lǚxíng, zěnmeyàng?
Cuối tuần này đi du lịch nhé, thấy sao?
4
晚上来我家吃饭,怎么样?
Wǎnshang lái wǒ jiā chīfàn, zěnmeyàng?
Tối đến nhà tôi ăn cơm nhé?
5
你帮我看看这个问题,怎么样?
Nǐ bāng wǒ kànkan zhège wèntí, zěnmeyàng?
Bạn giúp tôi xem vấn đề này nhé, được không?
6
明天去打篮球,怎么样?
Míngtiān qù dǎ lánqiú, zěnmeyàng?
Ngày mai đi chơi bóng rổ nhé, được không?
7
换个时间见面,怎么样?
Huàn gè shíjiān jiànmiàn, zěnmeyàng?
Thế chúng ta gặp nhau vào lúc khác nhé?
8
我们现在就走,怎么样?
Wǒmen xiànzài jiù zǒu, zěnmeyàng?
Chúng ta đi ngay bây giờ, được không?